28-07-2021

RESEARCH GROUP 4: EDUCATIONAL SCIENCES

       Educational Sciences

 

       Teaching and developing students' capacity; Examining and evaluating students' learning results according to capacity development; Organizing life skills education activities, STEM activities, experiential activities for preschool and high school students.

        I. Research interests:

       1. Life skills education, career orientation and streamlining of students after lower secondary school and application of STEM education in teaching subjects in high schools;

       2. Design a tool to assess student capacity;

       3. Training and fostering high-quality teachers and teachers to adapt to the requirements of educational innovation.

       II. Published Papers and Articles (selected)

       [1] Kien Cong Hoang, Tung Do (2021) Factors Influencing Teachers’ Intentions to Use Realistic Mathematics Education in Vietnam: An Extension of the Theory of Planned Behavior, Journal on Mathematics Education, Vol 12, No 2.

       [2] Phan Thi Tinh, Nguyen mau Duc, Chokchai Yuenyong, Nguyen Thi Kieu, Tien Trung nguyen (2021). Development of STEM education learnimg unit in context of Vietnam Tan Cuong Tea village. 2nd International Annual Meeting on STEM education (I AM STEM) 2019. Journal of Physics: Conference Series 1835(2021) 012060 doi: 10.1088/1742-6596/1835/1/012060.

       [3] Do Tung (2021), Xây dựng tài liệu hướng dẫn học sinh tiểu học rèn luyện kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập, Tạp chí Giáo dục Số 500 (kì 2 - 4/2021) pp41-45

       [4] Phan Thi Tinh (2021), Phát triển năng lực công nghệ thông tin cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học ở trường sư phạm đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số 42 tháng 6/2021 tr 28 – 33.

       [5] Phan Thi Tinh (2021), Đánh giá tiếp cận năng lực trong dạy học học phần: “Lí luận và phương pháp dạy học Toán ở tiểu học”. Tạp chí Giáo dục, Số 504 kì 2 tháng 6 năm 2021 tr 12 -17.

       [6] Phan Thi Tinh (2021), Dạy học giải toán cho học sinh Trung học cơ sở: Các bước dạy học nhằm huy động kinh nghiệm của học sinh, Tạp chí Giáo dục số 503 kì 1 tháng 6 năm 2021 tr 14 -18.

       [7] Phan Thi Tinh (2021), Một số biện pháp phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh trung học cơ sở trong dạy học giải toán hình học Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt, kì 1 tháng 4 năm 2021 tr 56 – 60.

       [8] Le Thi Hong Chi - Phan Thi Tinh (2021), Pháp triển năng lực công nghệ thông tin cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học thông qua thiết kế và tổ chức chuyên đề dạy học, Tạp chí Giáo dục và xã hội số 119 (180) tháng 02 /2021, tr 20 - 25.

       [9] Bui Thi Loan (2021), Giáo dục đại học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, toàn cầu hóa. Tạp chí Giáo dục, kì 1, tháng 11/2020, ISSN 2354-0753, trang 153-157.

       [10] Nguyen Thi Thanh Tuyen (2021), Thực trạng kĩ năng sư phạm của sinh viên ngành Sư phạm Toán trường Đại học Hùng Vương hiện nay, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, kì 1 tháng 4/2021

       [11] Hoang Cong Kien, Do Tung, Phan Thi Tinh, Le Thi Hong (2020), Self – assessment skills of Mathematics Learning Outcomes of Grade 5 Students in Northern Mountainous Areas in Vietnam, In Education and Awareness of the Sustainability: Proceedings of the 3rd Eurasian Conference on Educational Innovation 2020 (ECEI 2020) (pp.697 -700).

       [12] Hoang Cong Kien, Phan Thi Tinh, Le Thi Hong Chi (2020), Khai thác yếu tố địa phương trong xây dựng nội dung tổ chức hoạt động trải nghiệm ở các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Giáo dục số 480 (Kì II tháng 10/2020), tr 54 – 58.

       [13] Do Tung (2020), Áp dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học trực tuyến tại trường Đại học Hùng Vương, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường ĐH Hùng Vương. Số 2 (19)

       [14] Phan Thi Tinh, Trinh Thi Tuyet Le, Phuong Thao Nguyen, Cuong Duy le, Manh- Tuan Nguyen, Tien – Trung Nguyen (2020) Preparing pre – service teachers for mathematics teaching at primary schools in Vietnam. RJMSTE-06900-2020-R5.

       [15] Phan Thi Tinh, Le Thi Hong Chi (2020), Pháp triển năng lực công nghệ thông tin cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học trường Đại học Hùng Vương thông qua dạy học dự án, Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt kì 1 tháng 11/2020, tr 230 – 235.

       [16] Phan Thi Tinh (2020), Một số biện pháp phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học chủ đề “Tổ hợp và xác suất” (Đại số và giải tích 11), Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt kì 2 tháng 5/2020, tr 72 – 75.

       [17] Phan Thi Tinh (2020), Một số vấn đề về phát triển năng lực dạy học theo tiếp cận lí thuyết giáo dục toán thực cho sinh viên đại học sư phạm toán, Tạp chí Giáo dục số 489 (Kì I tháng 11/2020), tr 38 – 42

       [18] Phan Thi Tinh, Hoang Cong Kien, Cao Huy Phuong, Đang Thi Phuong Thanh, Tran Đinh Chien, Phung Quoc Lap (2020), Trải nghiệm làng nghề nhằm định hướng nghề nghiệp cho học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Giáo dục số 486 (Kì II tháng 9/2020), tr 48 – 53

       [19] Phan Thi Tinh (2020), Giáo dục toán học thực (Realistic Mathamatics Education): Một số nghiên cứu lí luận và gợi ý cho việc nghiên cứu phát triển chương trình giáo dục toán học ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Giáo dục, 2020, Tập 65, Số 4, trang 130-145

       [20] Phan Thi Tinh (2020), Nhiệm vụ thực tiễn trong dạy học môn Toán: Trường hợp dạy học thống kê góp phần giáo dục kinh tế cho học sinh trung học phổ thông, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, số 36 năm 2020

       [21] Tran Dinh Chien (2020), Trải nghiệm làng nghề nhằm định hướng nghề nghiệp cho học sinh Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Giáo dục, số 486 (Kỳ II, tháng 9/2020), tr 48-53.

       [22] Bui Thi Loan (2020), Thực trạng giáo dục tự bảo vệ bản thân cho học sinh tiểu học trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. Tạp chí giáo dục số 476 (Kì 2 – 4/2020), ISSN 2354 – 0753.

       [23] Tung Do (2019), Improving expression ability of different language forms for elementary students through mathematic problem-solving instructions, HNUE JOURNAL OF SCIENCE Educational Sciences, 2019, Volume 64, Issue 12, pp. 164-170

       [24] Trung Tran, Tuyen Thi Thanh Nguyen, Trinh Thi Tuyen Le, Tai Anh Phan (2019). Slow learners in mathematics classes: the experience of Vietnamese primary education , https://doi.org/10.1080/03004279.2019.1633375

       [25] Hoang Thanh Phuong (2019), “Xây dựng bộ công cụ bằng tranh vẽ nhằm đánh giá mức độ tự nhận thức bản thân của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi”, Hội thảo khoa học Quốc gia Giáo dục mầm non trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0, Đại học Sư phạm - Đại học Huế, tháng 3 năm 2019.

       [26] Nguyen Thi Thanh Van, Do Huong Tra, Nguyen Huu Hung, Le Thi Binh (2019), “Thiết kế công cụ đánh giá trong quá trình bồi dưỡng năng lực chuyển vị didactic bên ngoài cho SV sư phạm Vật lý”, Tạp chí Khoa học, trường ĐHSP Hà Nội, Vol.64 (4), tr.169 – 185.

       [27] Bui Thi Loan (2019), Thực trạng và biện pháp giáo dục tìm kiếm sự giúp đỡ cho học sinh lớp 4 khi có nguy cơ bị xâm hại tình dục, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt tháng 5/2019, MS: ISSN 2354 0753

       [28] Bui Thi Loan (2019), Giáo dục tìm kiếm sự giúp đỡ khi có nguy cơ bị xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học, Tạp chí giáo dục và xã hội số đặc biệt, ISSN 1859 – 3917

       [29] Do Tung, Hoang Cong Kien, Phan Thi Tinh, Le Thi Hong Chi (2018), Rèn luyện kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập cho học sinh trong dạy học giải toán có lời văn ở lớp 5, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt, kì 2 tháng 10 (2018), tr91-95

       [30] Hoang Cong Kien, Phan Thi Tinh (2018), Định hướng vấn đề phát triển năng lực, sở trường cá nhân học sinh thông qua giảng dạy môn Lí luận và phương pháp dạy học Toán ở tiểu học trong đào tạo giáo viên tiểu học, Tạp chí Quản lý giáo dục số 7, tháng 7 năm 2018. Tr. 110 - 116.

       [31] Phan Thi Tinh (2018), Preparing maths education student for professional knowledge attaching to pupil career orientation in teacher training colleges, Vietnam Journal of education. Volume 5 (English version)

       [32] Phan Thi Tinh, Le Thi Hong Chi, Nguyen Thi Thanh Tuyen (2018), Những nội dung bồi dưỡng cho giáo viên tiểu học về dạy học môn Toán theo hướng giáo dục phẩm chất, phát triển năng lực học sinh, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, kì 2 tháng 10 2018 tr. 99 - 101.

       [33] Phan Thi Tinh, Le Thi Hong Chi, Nguyen Thi Thanh Tuyen (2018), Rèn luyện kĩ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm toán học cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học trong dạy học môn Lí luận và Phương pháp dạy học Toán ở trường Sư phạm, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, kì 2 tháng 10 2018 tr. 96 - 98.

       [34] Phan Thi Tinh, Le Thi Hong Chi (2018), Preparing students competency to meet the need of education reform in teaching mathematics at primary level, Vietnam Journal of education. Volume 02 (English version).

       [35] Tran Dinh Chien (2018), Tư tưởng giáo dục đạo đức John Dewey và định hướng vận dụng vào bậc tiểu học nước ta hiện nay, Tạp chí Khoa học công nghệ, Trường Đại học Hùng Vương Số 1(10)/2018

       [36] Hoang Thanh Phuong (2018), “Một số biện pháp nâng cao khả năng thích ứng với chế độ sinh hoạt ở trường mầm non của trẻ 3 tuổi”, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, kỳ 2 tháng 10/2018

       [37] Nguyen Thi Thanh Van, Đo Huong Tra, Nguyen Thi Hue (2018), “Mối quan hệ của năng lực chuyển vị didactic với năng lực phát triển chương trình nhà trường của sinh viên sư phạm”, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP – Đại học Đà Nẵng, 29B(03), tr.133-139.

       [38] Nguyen Thi Thanh Van (2018), “Đề xuất quy trình bồi dưỡng năng lực phân tích kiến thức thuộc giai đoạn khác nhau trong quá trình chuyển vị bên ngoài cho sinh viên sư phạm Vật lý”, Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội 2, 53, tr.130-142.

       [39] Nguyen Thi Thanh Van, Do Huong Tra (2018), “Building and using learning modules to improve the students’ competence in didactic transposition for student teachers of physics”, Proceedings of International conference “Teachers’ and educational administrators’ competence in the context of globalisation”, Viet Nam national university press, Ha Noi, pp.194 - 202. ISBN: 978-604-961-024-0.

       [40] Tran Thi Mai Lan (2018), “Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học Sinh học 8”, Tạp chí khoa học công nghệ - Trường ĐH Hùng Vương số 3 (12) - 2018, trang 3 – 9.

       [41] Tran Thi Mai Lan (2018), “Thực trạng nhận thức và nhu cầu bồi dưỡng năng lực dạy học tích hợp môn Khoa học Tự nhiên của giáo viên trung học cơ sở ở tỉnh Phú Thọ”,

       [42] Bui Thi Loan (2018), Vai trò của gia đình trong công tác giáo dục kĩ năng ứng phó với hành vi xâm hại thân thể cho học sinh tiểu học, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt tháng 10/2018, MS: ISSN 2354 0753

       [43] Bui Thi Loan (2018), Thực trạng, giải pháp giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt tháng 10/2018, MS: ISSN 2354 0753

       [44] Bui Thi Loan (2018), Biện pháp giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học, Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Vai trò của Tâm lý học đường trong việc đảm bảo sức khỏe tâm lý cho học sinh và gia đình”

       [45] Bui Thi Loan (2018), Vận dụng sáng tạo tư tưởng GD của J.A. Cômenxki vào thực tế giáo dục phòng chống xâm hại thân thể cho học sinh tiểu học, Tạp chí Giáo dục, MS: ISSN 2354 0753

       [46] Bui Thi Loan (2018), Thực trạng của việc giáo dục kĩ năng ứng phó với hành vi xâm hại thân thể cho HSTH theo hướng trải nghiệm, Tạp chí giáo dục và xã hội, ISSN 1859 - 3917

       [47] Bui Thi Loan (2018), Giáo dục kĩ năng ứng phó với hành vi xâm hại thân thể cho học sinh tiểu học, Tạp chí Khoa học công nghệ, trường Đại học Hùng Vương, MS: ISSN 1859-3968, số 4.

       [48] Le Thi Xuan Thu (2018), “Nghiên cứu đề xuất thang đánh giá năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục ở giảng viên sư phạm”, Hội thảo Quốc tế Tâm lý học khu vực Đông Nam Á lần thứ nhất

       [49] Le Thi Xuan Thu (2018), “Cognition of Pedagogic University Lecturers on the Role of Capacity for scientific research in Education and Factors Affecting the Capacity for Scientific Research in Education of Pedagogic Lecturers in Vietnam” American Journal of Educational Research

       [50] Phan Thi Tinh, Le Thi Hong Chi (2017), Dạy học môn “Lí luận và phương pháp dạy học” cho sinh viên sư phạm Toán theo định hướng phát triển năng lực đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, Tạp chí Giáo dục số 403 tháng 4/ 2017 tr. 44- 46; 21.

       [51] Phan Thi Tinh (2017), Xây dựng và sử dụng bài toán thực tiễn trong dạy học các học phần toán cho sinh viên sư phạm toán, Tạp chí Giáo dục số 400 tháng 2/ 2017 tr. 50 - 53.

       [52] guyen Thi Thanh Van (2017), “Đề xuất phương thức kết hợp bồi dưỡng năng lực chuyển vị didactic cho sinh viên sư phạm Vật lý trong dạy học các môn Vật lý đại cương”, Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Phát triển năng lực sư phạm đội ngũ giáo viên khoa học tự nhiên đáp ứng yêu cầu đổi mới GD phổ thông”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr.637-645. ISBN: 978-064-913-655-9.

       [53] Nguyen Thi Thanh Van, Do Huong Tra (2017), “Cấu trúc năng lực chuyển vị didactic của sinh viên sư phạm Vật lý”, Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Phát triển năng lực sư phạm đội ngũ giáo viên khoa học tự nhiên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr.623-636. ISBN: 978-064-913-655-9.

       [54] Nguyen Thi Thanh Van (2017), “Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực chuyển vị didactic cho sinh viên sư phạm Vật lý”, Tạp chí Giáo dục, số 416 (Kì 2 - 10/2017), tr.37 - 40.

       [55] Bui Thi Loan (2017), Xây dựng mối quan hệ giữa nhà trường với gia đình nhằm giáo dục trẻ khuyết tật trí tuệ, Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc gia“Ứng dụng tâm lý học, giáo dục vào can thiệp rối loạn phát triển”

       [56] Nguyễn Thị Thanh Tuyên (2017), “Thực trạng hỗ trợ học sinh lớp 4 gặp khó khăn trong học Toán ở các trường tiểu học”, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 48 -trang 130-138

       [57] Nguyễn Thị Thanh Tuyên (2017), “Vận dụng lí thuyết đa trí tuệ trong dạy học cho học sinh gặp khó khăn trong học toán ở tiểu học”, Hội thảo khoa học quốc tế: Phát triển năng lực sáng tạo và cơ hội cho các ý tưởng kinh doanh khởi nghiệp, Trường Đại học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội.

       [58] Le Thi Xuan Thu (2017), “Công tác xã hội nhóm trong việc hỗ trợ giáo dục hòa nhập cho trẻ tự kỷ”, Hội thảo quốc tế Ứng dụng tâm lý học, giáo dục học vào can thiệp rối loạn phát triển

       [59] Le Thi Xuan Thu (2017), “Can thiệp cá nhân nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ tại Tỉnh Phú Thọ”, Hội thảo quốc tế Ứng dụng tâm lý học, giáo dục học vào can thiệp rối loạn phát triển

       [60] Hoang Thanh Phuong (2017), “Thực trạng tự nhận thức bản thân của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi”, Tạp chí Tâm lý học xã hội, Số 1, tháng 1-2017, tr.135-143.

       [61] Hoang Thanh Phuong (2017), “Giáo dục tự nhận thức bản thân cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi thông qua trò chơi đóng vai theo chủ đề”, Dạy và học ngày nay, Số tháng 4-2017, tr.44-46.

       [62] Hoang Thanh Phuong (2017), “Ảnh hưởng cách ứng xử của cha mẹ đến tự nhận thức bản thân của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi”, Tạp chí Tâm lý học xã hội, Số 6, tháng 6-2017, tr.63-71

       [63] Do Tung (2017), Tiếp cận giáo dục STEM trong đào tạo sinh viên ngành sư phạm Toán tại trường Đại học Hùng Vương, Tạpchí KHCN – Trường ĐHHV số4 (9) – 2017, Tr10-14

       [64] Do Tung (2017), Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và một số đề xuất đối với trường Đại học Hùng Vương, Tạpchí KHCN – Trường ĐHHV số 3 (8) – 2017, Tr10-16

       [65] Hoang Cong Kien, Phan Thi Tinh (2016), Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm Toán trong dạy học một số học phần toán cơ bản, Tạp chí Giáo dục số 389 tháng 9/ 2016 tr. 42- 45

       [66] Do Tung (2016), Sử dụng phần mềm Geometer’s Sketchpad dự đoán hướng giải bài toán quỹ tích, Tạp chí KHCN – Trường ĐHHV số 2 (2016), Tr 7-11

       [67] Hoang Thanh Phuong (2016), “Tự nhận thức bản thân - kỹ năng cần thiết cho giáo viên mầm non thời hội nhập”, Giáo dục và Xã hội, Số 67 (128), tháng 10-2016, tr.80-84.

       [68] Tran Thi Mai Lan (2016), “Hướng dẫn biên soạn câu hỏi kiểm tra, đánh giá theo định hướng năng lực người học cho sinh viên ngành đại học Sư phạm Sinh học”, Tạp chí khoa học công nghệ - Trường ĐH Hùng Vương số 1 (2) - 2016, trang 20 – 24

       [69] Tran Thi Mai Lan 2016), “Xây dựng bản đồ khái niệm bằng phần mềm Cmap Tools đề dạy học phần Sinh học cơ thể - Sinh học 11 theo chuyên đề dạy học phát triển năng lực người học”, Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam

       [70] Le Thi Xuan Thu (2016), “Investigation on competency in educational research of lecturers working at educational universities”, Tạp chí khoa học trường Đại học sư phạm Hà Nội, số 61. Tháng 11/2016- Số Tiếng Anh.

       [71] Le Thi Xuan Thu (2016), “Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi bạo lực học đường ở học sinh trung học cơ sở tỉnh Phú Thọ”, Hội thảo toàn quốc về phòng chống bạo lực học đường trong bối cảnh hiện nay- thực trạng và giải pháp

       [72] Le Thi Xuan Thu (2016), “Thực trạng xu hướng nghề và nhu cầu tư vấn hướng nghiệp của học sinh trung học phổ thông tỉnh Phú Thọ”, Hội thảo khoa học quốc tế Tâm lý học đường lần thứ 5: Phát triển Tâm lý học đường trên thế giới và Việt Nam

       [73] Le Thi Xuan Thu (2016), “Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục cho giảng viên đại học”, Hội thảo toàn quốc về việc thực hiện nghị quyết 29/NQ-TW của Đảng về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo

       [74] Nguyễn Thị Thanh Tuyên (2015), “Designing a Classification Toolkit for Mathematically - Deficient 4th Grade Students: A Case Study in Vietnam”, International Journal of Learning, Teaching and Educational Research Vol. 14, No. 2, pp. 68-86, December 2015.

       [75] Tuyen Thanh Thi Nguyen, Tram Phuong Thuy Nguyen, Dr Trung Tran, Dr Lai Thai Dao (2015). Designing a Classification Toolkit for Mathematically-Deficient 4th Grade Students: A Case Study in Vietnam. International Journal of Learning, Teaching and Educational Research Vol. 14, No. 2, pp. 68-86, December 2015

       [76] Tram Phuong Thuy Nguyen, Tuyen Thanh Thi Nguyen, Thong Duc Do, Giang Anh Pham, Son Hoang Nguyen (2015). Forming Self-Study Skills for Students Bad at Math in High Schools in Vietnam. International Journal of Learning, Teaching and Educational Research Vol. 14, No. 2, pp. 53-67, December 2015

       [77] Le Thi Xuan Thu (2015), “Thực trạng công tác tư vấn hướng nghiệp cho học sinh THPT Tỉnh Phú Thọ” Tạp chí giáo dục số đặc biệt - 10/2015, trang 102 - 104.

       [78] Le Thi Xuan Thu (2015), “Các thành tố trong khung năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục của giảng viên”, Tạp chí quản lý giáo dục, số 79, 12/2015

       [79] Do Tung (2013), Rèn luyện một số hoạt động trí tuệ cho học sinh lớp 4, lớp 5 thông qua dạy học giải toán, Tạp chí Giáo dục Số đặc biệt, tháng 11/2013, tr 110–112

       [80] Do Tung (2013),, Thực trạng hình thành kỹ năng tư duy cho học sinh tiểu học thông qua dạy học giải toán, Tạp chí Giáo dục, số 323, trang 37-38

       [81] Do Tung (2012), Tổ chức tình huống học tập thông qua khai thác cấu trúc lệnh For trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, tháng 10/2012, tr 154 – 155

       [82] Do Tung (2012), Hình thành kỹ năng tư duy cho học sinh tiểu học thông qua dạy học giải toán, Tạp chí Giáo dục 4/2012, tr 154 – 155

       [83] Phan Thị Tình (2012), Hướng dẫn sinh viên sư phạm Toán xây dựng câu hỏi trong đề thi nhằm đánh giá năng lực toán học của học sinh theo Chương trình đánh giá học sinh quốc tế PISA, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt tháng 10/ 2012 tr. 106- 108

       [84] Phan Thi Tinh, Vu Thu Hoach (2012), Vấn đề thâm nhập thực tiễn trong dạy học một số nội dung toán học ứng dụng cho sinh viên Toán Trường Đại học sư  phạm, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt tháng 10/ 2012 tr. 103- 105

       [85] Phan Thi Tinh (2012), Sử dụng một số yếu tố lịch sử toán học trong dạy học toán ở trường sư phạm tạo ý thức kết nối toán học với thực tiễn, Tạp chí Giáo dục số đặc biệt tháng 10/ 2012 tr. 100- 102

       [86] Phan Thi Tinh (2011), Luyện tập xây dựng mô hình toán học các bài toán thực tế trong giảng dạy Toán cơ bản cho sinh viên sư phạm Toán, Tạp chí Giáo dục số 275/ 2011, tr. 45 - 47.

       [87] Phan Thi Tinh (2011), Chuẩn bị kiến thức cho sinh viên sư phạm toán theo hướng tăng cường ứng dụng qua thực tiễn dạy học toán cơ bản, Tạp chí Giáo dục số 253/ 2011, tr. 50 - 51, 63.

       [88] Tran Dinh Chien, A new Analysis of the Status of Pedagogy: from the Perspective of Knowledge Division, Education Scienses on China, Vol 2/2015

       [89] Tran Dinh Chien, Review of the Centennial Studies on John Dewey’s Thought of Education in the United States, Study of Educational History (China), Vol 2, 2013. Tạp chí Nghiên cứu Lịch Sử Giáo dục (Trung Quốc), Kỳ 2 năm 2013.

       III. Members

No.

Full name

Information

1

Dr. Do Tung (Leader)

Hung Vuong University

Email: dotung@hvu.edu.vn

Phone: (+84) 912 135 259

CV_TUNG DO_2021

2

Dr. Hoang Cong Kien

Hung Vuong University

Email: hoangcongkien@gmail.com

Phone: (+84) 912 696 431

3

Dr. Phan Thi Tinh

Hung Vuong University

Email: tinhsanhvu@gmail.com

Phone: (+84) 914 361 516

4

Dr. Ha Thi Lich

Hung Vuong High School for the gifted

Email: halichdhhvpt@gmail.com

Phone: (+84) 961 797 575

5

Dr. Nguyen Thi Thanh Van

Quality Assurance Center

Email: thanhvan.hvu@gmail.com

Phone: (+84)979 816 884

6

Dr. Tran Dinh Chien

Hung Vuong University

Email: trandinhchien@hvu.edu.vn

Phone: (+84) 988 930 778

7

Dr. Le Thi Xuan Thu

Faculty of Politics and Educational Psychology

Email: lethixuanthu@gmail.com

Phone: (+84) 818 548 888

8

Dr. Nguyen Thi Thanh Tuyen

Faculty of Natural Sciences

Email: thanhtuyen1506@gmail.com

Phone: (+84) 976 491 008

9

MA. Bui Thi Loan

Faculty of Kindergarten and Primary Education

Email: builoanhv@gmail.com

Phone: (+84) 985 193 143

10

Dr. Hoang Thanh Phuong

Faculty of Kindergarten and Primary Education

Email: phuong83hvu@gmail.com

Phone: (+84) 983 452 406

11

Dr. Le Thi Hong Chi

Faculty of Kindergarten and Primary Education

Email: lethihongchi@hvu.edu.vn

Phone: (+84) 915 952 983

12

Dr. Tran Mai Lan

Faculty of Natural Sciences

Email: mailan.sc@gmail.com

Phone: (+84) 985 107 145

tag